Xem ngày 5/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1944 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 28/2/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1944 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1944 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 5/2/1944 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1944
- Dương lịch: 28/2/1944
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1944 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1944 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát