Xem ngày 5/11/1950 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/11/1950 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 13/12/1950.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/11/1950 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/11/1950 âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 1950 ngày âm lịch 5/11/1950 âm lịch âm ngày 5 tháng 11 năm 1950
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 11 năm 1950 âm lịch
- Âm lịch: 5/11/1950
- Dương lịch: 13/12/1950
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Dần
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/11/1950 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/11/1950 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/11/1950 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị