Xem ngày 5/1/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/1/2000 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 9/2/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/1/2000 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/1/2000 âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2000 ngày âm lịch 5/1/2000 âm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2000
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 1 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 5/1/2000
- Dương lịch: 9/2/2000
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/1/2000 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 5/1/2000 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 5/1/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly