Xem ngày 4/7/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/7/1999 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 14/8/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/7/1999 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/7/1999 âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 1999 ngày âm lịch 4/7/1999 âm lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 1999
-
Thứ bảy, ngày 4 tháng 7 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 4/7/1999
- Dương lịch: 14/8/1999
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/7/1999 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 4/7/1999 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 4/7/1999 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không