Xem ngày 4/6/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/6/1945 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/6/1945 là ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/6/1945 âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 1945 ngày âm lịch 4/6/1945 âm lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 1945
-
Thứ Năm, ngày 4 tháng 6 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 4/6/1945
- Dương lịch: 12/7/1945
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/6/1945 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 4/6/1945 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 4/6/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng phong, Thiên lao