Xem ngày 4/4/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/4/1997 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 10/5/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/4/1997 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/4/1997 âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 1997 ngày âm lịch 4/4/1997 âm lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 4 tháng 4 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 4/4/1997
- Dương lịch: 10/5/1997
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/4/1997 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 4/4/1997 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 4/4/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên mã, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư, Bạch hổ