Xem ngày 4/2/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/2/1974 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 25/2/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/2/1974 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/2/1974 âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 1974 ngày âm lịch 4/2/1974 âm lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 1974
-
Thứ Hai, ngày 4 tháng 2 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 4/2/1974
- Dương lịch: 25/2/1974
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/2/1974 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 4/2/1974 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 4/2/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly