Xem ngày 4/1/2098 âm lịch là ngày gì?
Ngày 4/1/2098 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 4/2/2098.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 4/1/2098 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 4/1/2098 âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2098 ngày âm lịch 4/1/2098 âm lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2098
-
Thứ Ba, ngày 4 tháng 1 năm 2098 âm lịch
- Âm lịch: 4/1/2098
- Dương lịch: 4/2/2098
- Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Dần, Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 4/1/2098 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 4/1/2098 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 4/1/2098 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Tứ tương, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Hàm trì, Chu tước