Xem ngày 30/9/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/9/2094 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 7/11/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/9/2094 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/9/2094 âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2094 ngày âm lịch 30/9/2094 âm lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2094
-
Chủ Nhật, ngày 30 tháng 9 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 30/9/2094
- Dương lịch: 7/11/2094
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/9/2094 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 30/9/2094 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 30/9/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Phục nhật