Xem ngày 30/11/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/11/1944 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 13/1/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/11/1944 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/11/1944 âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 1944 ngày âm lịch 30/11/1944 âm lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 30 tháng 11 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 30/11/1944
- Dương lịch: 13/1/1945
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/11/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 30/11/1944 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 30/11/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao