Xem ngày 30/10/2094 âm lịch là ngày gì?
Ngày 30/10/2094 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 7/12/2094.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 30/10/2094 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 30/10/2094 âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2094 ngày âm lịch 30/10/2094 âm lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2094
-
Thứ Ba, ngày 30 tháng 10 năm 2094 âm lịch
- Âm lịch: 30/10/2094
- Dương lịch: 7/12/2094
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 30/10/2094 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 30/10/2094 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 30/10/2094 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Quan nhật, Kính an, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kị, Lục xà, Đại hội