Xem ngày 3/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 3/6/1944 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 22/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 3/6/1944 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 3/6/1944 âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 3/6/1944 âm lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 3 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 3/6/1944
- Dương lịch: 22/7/1944
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 3/6/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 3/6/1944 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 3/6/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, động thổ, đổ mái, đào đất.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ cùng, Thất điểu, Trùng nhật