Xem ngày 29/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1944 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 14/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1944 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1944 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 29/9/1944 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1944
- Dương lịch: 14/11/1944
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1944 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Phục nhật