Xem ngày 29/9/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/9/1940 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 29/10/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/9/1940 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/9/1940 âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 1940 ngày âm lịch 29/9/1940 âm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 9 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 29/9/1940
- Dương lịch: 29/10/1940
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/9/1940 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 29/9/1940 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/9/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật