Xem ngày 29/7/2050 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/7/2050 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/9/2050.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/7/2050 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/7/2050 âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2050 ngày âm lịch 29/7/2050 âm lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2050
-
Thứ Tư, ngày 29 tháng 7 năm 2050 âm lịch
- Âm lịch: 29/7/2050
- Dương lịch: 14/9/2050
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Ngọ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/7/2050 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 29/7/2050 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 29/7/2050 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao