Xem ngày 29/11/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/11/1943 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 25/12/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/11/1943 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/11/1943 âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 1943 ngày âm lịch 29/11/1943 âm lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 29 tháng 11 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 29/11/1943
- Dương lịch: 25/12/1943
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/11/1943 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 29/11/1943 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 29/11/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ