Xem ngày 29/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/1/1943 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 5/3/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/1/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/1/1943 âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 29/1/1943 âm lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 29/1/1943
- Dương lịch: 5/3/1943
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/1/1943 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 29/1/1943 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 29/1/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao