Xem ngày 28/8/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/8/1994 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 3/10/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/8/1994 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/8/1994 âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 1994 ngày âm lịch 28/8/1994 âm lịch âm ngày 28 tháng 8 năm 1994
-
Thứ Hai, ngày 28 tháng 8 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 28/8/1994
- Dương lịch: 3/10/1994
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/8/1994 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 28/8/1994 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 28/8/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao