Xem ngày 28/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/5/1939 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 14/7/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/5/1939 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/5/1939 âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 28/5/1939 âm lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 28 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 28/5/1939
- Dương lịch: 14/7/1939
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/5/1939 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 28/5/1939 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 28/5/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Kim đường, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình