Xem ngày 28/2/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/1934 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 11/4/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/1934 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/1934 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 1934 ngày âm lịch 28/2/1934 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1934
-
Thứ Tư, ngày 28 tháng 2 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/1934
- Dương lịch: 11/4/1934
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/1934 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/1934 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Quy kỵ, Thiên lao