Xem ngày 28/11/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/11/1941 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 14/1/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/11/1941 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/11/1941 âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 1941 ngày âm lịch 28/11/1941 âm lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 1941
-
Thứ Tư, ngày 28 tháng 11 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 28/11/1941
- Dương lịch: 14/1/1942
- Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/11/1941 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 28/11/1941 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 28/11/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim quĩ, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa