Xem ngày 26/5/1993 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/5/1993 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 15/7/1993.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/5/1993 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/5/1993 âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 1993 ngày âm lịch 26/5/1993 âm lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1993
-
Thứ Năm, ngày 26 tháng 5 năm 1993 âm lịch
- Âm lịch: 26/5/1993
- Dương lịch: 15/7/1993
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/5/1993 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 26/5/1993 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 26/5/1993 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần