Xem ngày 26/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/3/1944 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 18/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/3/1944 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/3/1944 âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 26/3/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 3 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/3/1944
- Dương lịch: 18/4/1944
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/3/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 26/3/1944 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 26/3/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Quy kỵ, Thiên lao