Xem ngày 26/2/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/2/1939 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 15/4/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/2/1939 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/2/1939 âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 1939 ngày âm lịch 26/2/1939 âm lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 1939
-
Thứ bảy, ngày 26 tháng 2 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 26/2/1939
- Dương lịch: 15/4/1939
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/2/1939 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 26/2/1939 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 26/2/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang, Đại sát, Thiên hình