Xem ngày 26/10/1995 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/10/1995 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 17/12/1995.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/10/1995 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/10/1995 âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 1995 ngày âm lịch 26/10/1995 âm lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 1995
-
Chủ Nhật, ngày 26 tháng 10 năm 1995 âm lịch
- Âm lịch: 26/10/1995
- Dương lịch: 17/12/1995
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/10/1995 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 26/10/1995 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 26/10/1995 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị