Xem ngày 26/10/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/10/1959 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 26/11/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/10/1959 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/10/1959 âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 1959 ngày âm lịch 26/10/1959 âm lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 1959
-
Thứ Năm, ngày 26 tháng 10 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 26/10/1959
- Dương lịch: 26/11/1959
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/10/1959 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 26/10/1959 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 26/10/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ kị, Lục xà, Phục nhật, Bạch hổ, Tuế bạc