Xem ngày 25/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/5/1942 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 8/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/5/1942 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/5/1942 âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 25/5/1942 âm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 25 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 25/5/1942
- Dương lịch: 8/7/1942
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/5/1942 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 25/5/1942 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 25/5/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù