Xem ngày 25/3/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/3/1943 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 29/4/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/3/1943 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/3/1943 âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 1943 ngày âm lịch 25/3/1943 âm lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 25 tháng 3 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 25/3/1943
- Dương lịch: 29/4/1943
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/3/1943 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 25/3/1943 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 25/3/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật