Xem ngày 25/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/2/1975 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/2/1975 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/2/1975 âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 25/2/1975 âm lịch âm ngày 25 tháng 2 năm 1975
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 25/2/1975
- Dương lịch: 6/4/1975
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/2/1975 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/2/1975 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 25/2/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang, Đại sát, Thiên hình