Xem ngày 24/9/2055 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/2055 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 12/11/2055.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/2055 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/2055 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2055 ngày âm lịch 24/9/2055 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2055
-
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2055 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/2055
- Dương lịch: 12/11/2055
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/2055 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/2055 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/2055 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Kim quỹ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Phục nhật