Xem ngày 24/9/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/9/1974 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 7/11/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/9/1974 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/9/1974 âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 1974 ngày âm lịch 24/9/1974 âm lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 1974
-
Thứ Năm, ngày 24 tháng 9 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 24/9/1974
- Dương lịch: 7/11/1974
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/9/1974 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 24/9/1974 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 24/9/1974 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Phổ hộ, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Đại sát, Qui kị, Thiên lao