Xem ngày 24/11/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/11/2049 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/12/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/11/2049 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/11/2049 âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2049 ngày âm lịch 24/11/2049 âm lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2049
-
Thứ bảy, ngày 24 tháng 11 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 24/11/2049
- Dương lịch: 18/12/2049
- Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/11/2049 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 24/11/2049 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 24/11/2049 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc