Xem ngày 24/11/1999 âm lịch là ngày gì?
Ngày 24/11/1999 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 31/12/1999.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 24/11/1999 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 24/11/1999 âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 1999 ngày âm lịch 24/11/1999 âm lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 1999
-
Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 năm 1999 âm lịch
- Âm lịch: 24/11/1999
- Dương lịch: 31/12/1999
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 24/11/1999 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 24/11/1999 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 24/11/1999 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ