Xem ngày 23/9/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/9/1992 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 18/10/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/9/1992 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/9/1992 âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 1992 ngày âm lịch 23/9/1992 âm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 1992
-
Chủ Nhật, ngày 23 tháng 9 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 23/9/1992
- Dương lịch: 18/10/1992
- Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/9/1992 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 23/9/1992 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 23/9/1992 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần