Xem ngày 23/4/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/4/1989 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 27/5/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/4/1989 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/4/1989 âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 1989 ngày âm lịch 23/4/1989 âm lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 1989
-
Thứ bảy, ngày 23 tháng 4 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 23/4/1989
- Dương lịch: 27/5/1989
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/4/1989 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 23/4/1989 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 23/4/1989 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ cùng, Thất điểu, Vãng vong, Trùng nhật