Xem ngày 23/2/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/2074 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 20/3/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/2074 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/2074 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2074 ngày âm lịch 23/2/2074 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2074
-
Thứ Ba, ngày 23 tháng 2 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/2074
- Dương lịch: 20/3/2074
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/2074 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/2074 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/2074 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước