Xem ngày 23/2/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1973 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 27/3/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1973 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1973 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1973 ngày âm lịch 23/2/1973 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 23 tháng 2 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1973
- Dương lịch: 27/3/1973
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1973 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1973 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao