Xem ngày 23/2/1953 âm lịch là ngày gì?
Ngày 23/2/1953 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 6/4/1953.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 23/2/1953 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 23/2/1953 âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 1953 ngày âm lịch 23/2/1953 âm lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1953
-
Thứ Hai, ngày 23 tháng 2 năm 1953 âm lịch
- Âm lịch: 23/2/1953
- Dương lịch: 6/4/1953
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Tỵ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 23/2/1953 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 23/2/1953 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 23/2/1953 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc đường
- Sao xấu: Du hoạ, Thiên tặc, Trùng nhật