Xem ngày 22/9/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/9/1975 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 26/10/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/9/1975 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/9/1975 âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 1975 ngày âm lịch 22/9/1975 âm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 1975
-
Chủ Nhật, ngày 22 tháng 9 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 22/9/1975
- Dương lịch: 26/10/1975
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/9/1975 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 22/9/1975 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 22/9/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật