Xem ngày 22/11/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/11/2002 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 25/12/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/11/2002 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/11/2002 âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2002 ngày âm lịch 22/11/2002 âm lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2002
-
Thứ Tư, ngày 22 tháng 11 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 22/11/2002
- Dương lịch: 25/12/2002
- Ngày Đinh Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/11/2002 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 22/11/2002 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 22/11/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc