Xem ngày 22/10/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 22/10/1944 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 7/12/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 22/10/1944 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 22/10/1944 âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 1944 ngày âm lịch 22/10/1944 âm lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 22 tháng 10 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 22/10/1944
- Dương lịch: 7/12/1944
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 22/10/1944 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 22/10/1944 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 22/10/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Ngũ phú
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Nguyên vũ