Xem ngày 21/9/1984 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1984 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 15/10/1984.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1984 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1984 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1984 ngày âm lịch 21/9/1984 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1984
-
Thứ Hai, ngày 21 tháng 9 năm 1984 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1984
- Dương lịch: 15/10/1984
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1984 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1984 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1984 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng.
- Không nên: Đổ mái, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình