Xem ngày 21/9/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1949 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 11/11/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1949 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1949 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1949 ngày âm lịch 21/9/1949 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1949
-
Thứ Sáu, ngày 21 tháng 9 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1949
- Dương lịch: 11/11/1949
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1949 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1949 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Câu trần