Xem ngày 21/9/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/9/1946 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 15/10/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/9/1946 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/9/1946 âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 1946 ngày âm lịch 21/9/1946 âm lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 1946
-
Thứ Ba, ngày 21 tháng 9 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 21/9/1946
- Dương lịch: 15/10/1946
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/9/1946 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 21/9/1946 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 21/9/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tướng, Thủ nhật, Thiên mã
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ