Xem ngày 21/7/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/7/2004 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 5/9/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/7/2004 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/7/2004 âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2004 ngày âm lịch 21/7/2004 âm lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2004
-
Chủ Nhật, ngày 21 tháng 7 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 21/7/2004
- Dương lịch: 5/9/2004
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/7/2004 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 21/7/2004 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 21/7/2004 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tướng nhật, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Địa nang, Trùng nhật, Câu trần