Xem ngày 21/7/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/7/1992 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 19/8/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/7/1992 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/7/1992 âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 1992 ngày âm lịch 21/7/1992 âm lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 1992
-
Thứ Tư, ngày 21 tháng 7 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 21/7/1992
- Dương lịch: 19/8/1992
- Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/7/1992 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 21/7/1992 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 21/7/1992 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước