Xem ngày 21/5/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/5/1943 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 23/6/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/5/1943 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/5/1943 âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 1943 ngày âm lịch 21/5/1943 âm lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 21 tháng 5 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 21/5/1943
- Dương lịch: 23/6/1943
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/5/1943 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 21/5/1943 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 21/5/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư