Xem ngày 21/2/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/2049 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 24/3/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/2049 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/2049 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2049 ngày âm lịch 21/2/2049 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2049
-
Thứ Tư, ngày 21 tháng 2 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/2049
- Dương lịch: 24/3/2049
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/2049 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/2049 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/2049 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao