Xem ngày 21/2/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 21/2/1934 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 4/4/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 21/2/1934 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 21/2/1934 âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 1934 ngày âm lịch 21/2/1934 âm lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 1934
-
Thứ Tư, ngày 21 tháng 2 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 21/2/1934
- Dương lịch: 4/4/1934
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 21/2/1934 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 21/2/1934 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 21/2/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước