Xem ngày 20/7/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 20/7/1989 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 20/8/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 20/7/1989 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 20/7/1989 âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 1989 ngày âm lịch 20/7/1989 âm lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 1989
-
Chủ Nhật, ngày 20 tháng 7 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 20/7/1989
- Dương lịch: 20/8/1989
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 20/7/1989 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 20/7/1989 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 20/7/1989 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí